Bài 44. Rượu Etylic
Bài 45. Axit Axetic
Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Bài 47. Chất béo
Bài 48. Luyện tập : Rượu etylic, axit axetic và chất béo
Bài 50. Glucozơ
Bài 51. Saccarozơ
Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
Bài 53. Protein
Bài 54. Polime
Bài 56. Ôn tập cuối năm - Tài liệu Dạy-học Hóa học 9
Đề bài
Điều chế etyl axetat từ etilen với hiệu suất cả quá trình là 85%.
a) Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng etyl axetat thu đuợc nếu sử dụng 10 lít khi etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lời giải chi tiết
a)Các phương trình hóa học:
\(\begin{array}{l}{C_2}{H_4} + {H_2}O \to {C_2}{H_5}OH(axit)\,\,\,\,\,\,\,(1)\\{C_2}{H_5}OH + {O_2} \to C{H_3}COOH + {H_2}O(men\,giấm)\,\,\,\,\,\,\,\,(2)\\C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O({H_2}S{O_4}đặc,\,{t^0})\,\,\,\,\,\,(3)\end{array}\)
b)Số mol C2H4 là:
\(\begin{array}{l}{n_{{C_2}{H_4}}} = \dfrac{{10}}{{22,4}}mol\\H = \dfrac{{{n_{{C_2}{H_4}(pu)}}}}{{{n_{{C_2}{H_4}(bd)}}}}.100\\ \Rightarrow {n_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} = \dfrac{{85}}{{100}}.\dfrac{{10}}{{22,4}}mol\end{array}\)
Khối lượng etyl axetat thu được là: \({m_{C{H_3}COO{C_2}{H_5}}} = \dfrac{{85}}{{100}}.\dfrac{{10}}{{22,4}}.88 = 33,39\,gam\)
Tác giả - Tác phẩm học kì 1
Unit 3: Teen stress and pressure
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Đề thi vào 10 môn Toán Vĩnh Phúc
Bài 1: Chí công vô tư