Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1
Đề bài
Cho tam giác \(ABC.\) Gọi \(M, N\) là các trung điểm tương ứng của \(AC, BC.\) Chứng minh rằng diện tích của hình thang \(ABNM\) bằng \(\dfrac{3}{4}\) diện tích của tam giác \(ABC.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
Lời giải chi tiết
Vẽ hai trung tuyến \(AN, BM\) của \(∆ABC.\) Ta có:
\({S_{MNA}} =\dfrac{1}{2}{S_{ACN}}\)
(có cùng đường cao từ đỉnh \(N\), đáy \(AM = \dfrac{1}{2}AC)\)
\({S_{ACN}} =\dfrac{1}{2}{S_{ABC}}\)
(có cùng đường cao từ đỉnh \(A\), đáy \(CN = \dfrac{1}{2}BC)\)
\({S_{ABN}} =\dfrac{1}{2}{S_{ABC}}\)
(có cùng đường cao từ đỉnh \(A\), đáy \(BN = \dfrac{1}{2}BC)\)
Suy ra \({S_{AMN}}= \dfrac{1}{2}{S_{ACN}} =\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}{S_{ABC}}\)\(=\dfrac{1}{4}{S_{ABC}}\)
Vậy \({S_{ABN}} + {S_{AMN}} = \dfrac{1}{2}{S_{ABC}} +\dfrac{1}{4}{S_{ABC}} \)\(=\dfrac{3}{4}S_{ABC}\)
Tức là \({S_{ABNM}} = \dfrac{3}{4}{S_{ABC}}\)
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
Unit 2: Life in the countryside
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Unit 7: Environmental protection
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8