Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng Căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Đại số 9
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài 2. Hàm số bậc nhất
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Ôn tập chương II – Hàm số bậc nhất
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
\(5,4;\) \(7,2; \) \(9,5; \) \(31; \) \(68.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Dùng bảng số và máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai.
Lời giải chi tiết
Sử dụng bảng căn bậc hai cho kết quả như sau:
\(\sqrt{5,4}\approx 2,324\)
\(\sqrt{7,2}\approx 2,683\)
\(\sqrt{9,5}\approx 3,082\)
\(\sqrt{31}\approx 5,568\)
\(\sqrt{68}\approx 8,246\)
Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:
\(\sqrt{5,4}\approx 2,32379\)
\(\sqrt{7,2}\approx 2,68328157\)
\(\sqrt{9,5}\approx 3,082207\)
\(\sqrt{31}\approx 5,56776436\)
\(\sqrt{68}\approx 8,24621125\)
Nhận thấy dùng máy tính có độ chính xác cao hơn khi dùng bảng căn bậc hai.
Văn tự sự
Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
PHẦN III: QUANG HỌC
A- LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Bài 32