Giải bài 31,32,33,34,35 trang 110 SBT Sinh học 8
Câu 31
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Trụ não 2. Não trung gian 3. Tiểu não | A. điểu khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. B. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp. C. điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. | 1... 2... 3... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Trụ não , tiểu não, não trung gian.
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Trụ não 2. Não trung gian 3. Tiểu não | A. điểu khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. B. điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp. C. điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng. | 1...C 2...A 3...B |
Câu 32
32.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Bộ phận trung ương | A. Dây thần kinh | 1... |
2. Bộ phận ngoại biên | B. Hạch thần kinh | 2... |
C. Não (chất xám và chất trắng) | ||
D. Tuỷ (chất xám và chất trắng) |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Giới thiệu chung hệ thần kinh
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Bộ phận trung ương | A. Dây thần kinh | 1...C,D |
2. Bộ phận ngoại biên | B. Hạch thần kinh | 2...A,B |
C. Não (chất xám và chất trắng) | ||
D. Tủy (chất xám và chất trắng) |
Câu 33
33.
Câu | Đúng | Sai |
1. Tủy sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng. 2. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài. 3. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não. 4. Tiểu não có vai trò điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Dây thần kinh tủy
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Tủy sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng. | x | |
2. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài. | x | |
3. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não. | x | |
4. Tiểu não có vai trò điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. | x |
Câu 34
34.
Đặc điểm cấu tạo | Phân hệ giao cảm | Phân hệ đối giao cảm |
Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách | ||
Hạch nằm gần cơ quan phụ trách | ||
Nơron trước hạch có sợi trục ngắn | ||
Nơron trước hạch có sợi trục dài | ||
Nơron sau hạch có sợi trục ngắn | ||
Nơron sau hạch có sợi trục dài |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Hệ thần kinh sinh dưỡng
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm cấu tạo | Phân hệ giao cảm | Phân hệ đôi giao cảm |
Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách | X | |
Hạch nằm gần cơ quan phụ trách | X | |
Nơron trước hạch có sợi trục ngắn | X | |
Nơron trước hạch có sợi trục dài | X | |
Nơron sau hạch có sợi trục ngắn | X | |
Nơron sau hạch có sợi trục dài | X |
Câu 35
35.
Đặc điểm | Phản xạ có điều kiện | Phản xạ không điều kiện |
Trả lời các kích thích không điều kiện | ||
Trả lời các kích thích bất kì | ||
Mang tính bẩm sinh | ||
Hình thành trong quá trình phát triển cá thể | ||
Mang tính bền vững | ||
Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất | ||
Có tính chất di truyền | ||
Không mang tính di truyền | ||
Số lượng hạn chế | ||
Số lượng không hạn chế |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Phản xạ có điều kiện và phản xạ không có điều kiện.
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm | Phản xạ có điều kiện | Phản xạ không điều kiện |
Trả lời các kích thích không điều kiện | x | |
Trả lời các kích thích bất kì | x | |
Mang tính bẩm sinh | x | |
Hình thành trong quá trình phát triển cá thể | x | |
Mang tính bền vững | x | |
Nếu không được củng cố sẽ dễ bị mất | x | |
Có tính chất di truyền | x | |
Không mang tính di truyền | x | |
Số lượng hạn chế | x | |
Số lượng không hạn chế | x |
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Phần Lịch sử
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân