Đề bài
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
a) \(3\sqrt 7 ; - 5\sqrt 3 ;\;\;2\sqrt a \;\;\left( {a \ge 0} \right)\);
b) \(a\sqrt 5 \left( {a \ge 0} \right);\;\;a\sqrt 5 \left( {a < 0} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức: \(A\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {{A^2}B} \;\;\;khi\;\;\;A \ge 0\\ - \sqrt {{A^2}B} \;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right..\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\;3\sqrt 7 = \sqrt {{3^2}.7} = \sqrt {63} .\\\;\;\; - 5\sqrt 3 = - \sqrt {{5^2}.3} = \sqrt {75} .\\\;\;\;\;2\sqrt a = \sqrt {{2^2}.a} = \sqrt {4a} ,\end{array}\) \(\begin{array}{l}b)\;\;a\sqrt 5 = \sqrt {{a^2}.5} = \sqrt {5{a^2}} \;\;\;\left( {do\;\;a \ge 0} \right).\\\;\;\;\;\;a\sqrt 5 = - \sqrt {{a^2}.5} = - \sqrt {5{a^2}} \;\left( {do\;\;a < 0} \right).\\\end{array}\)
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Toán Trà Vinh
Tổng hợp từ vựng lớp 9 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 9 thí điểm
Văn biểu cảm
Nghị luận văn học