PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

Bài 29 trang 67 Vở bài tập toán 9 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d

Giải các phương trình sau:

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d

LG a

LG a

\(9{x^4} - 10{x^2} + 1 = 0\)

Phương pháp giải:

Đặt ẩn phụ \(t = {x^2}(t \ge 0)\) để đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn \(t.\)

Giải phương trình ẩn \(t\) ta tìm được \(t\) từ đó so sánh điều kiện để tìm ra \(x.\) 

Lời giải chi tiết:

Đặt \({x^2} = t\,,t \ge 0\) ta có \(9{t^2} - 10t + 1 = 0\)

Phương trình này có  \(a + b + c = 9 + \left( { - 10} \right) + 1 = 0\) nên phương trình có hai nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}t = 1\left( {\,thỏa\,mãn} \right)\\t = \dfrac{1}{9}\left( {\,thỏa\,mãn} \right)\end{array} \right.\)

+ Với \(t = {t_1} = 1\) ta có \({x^2} = 1 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 1\end{array} \right.\)

+ Với \(t = {t_2} = \dfrac{1}{9}\) ta có \({x^2} = \dfrac{1}{9} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{3}\\x =  - \dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt \(x = 1;x =  - 1;x = \dfrac{1}{3};x =  - \dfrac{1}{3}\).

LG b

LG b

\(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\)

Phương pháp giải:

Đặt ẩn phụ \(t = {x^2}(t \ge 0)\)để đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn \(t.\)

Giải phương trình ẩn \(t\) ta tìm được \(t\) từ đó so sánh điều kiện để tìm ra \(x.\) 

Lời giải chi tiết:

Ta có \(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\)\( \Leftrightarrow 5{x^4} + 3{x^2} - 26 = 0\)

Đặt \({x^2} = t\,\left( {t \ge 0} \right)\) ta có phương trình \(5{t^2} + 3t - 26 = 0\)

Ta có \(\Delta  = {3^2} - 4.5.\left( { - 26} \right) = 529 > 0\)\( \Rightarrow \sqrt \Delta   = 23\)

Phương trình có hai nghiệm \(t_1 = \dfrac{{ - 3 + 23}}{{2.5}} = 2\left( {\,thỏa \,mãn} \right);\) \(t_2 = \dfrac{{ - 3 - 23}}{{2.5}} =  - \dfrac{{13}}{5}\left( \, loại \right)\)

Với \(t = 2 \Rightarrow {x^2} = 2 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \sqrt 2 \\x =  - \sqrt 2 \end{array} \right.\)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

LG c

LG c

\(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\)

Phương pháp giải:

Đặt ẩn phụ \(t = {x^2}(t \ge 0)\)để đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn \(t.\)

Giải phương trình ẩn \(t\) ta tìm được \(t\) từ đó so sánh điều kiện để tìm ra \(x.\) 

Lời giải chi tiết:

\(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0 \Leftrightarrow {x^4} + 6{x^2} + 5 = 0\)

Đặt \({x^2} = t\,\left( {t \ge 0} \right)\) ta có phương trình \({t^4} + 6{t^2} + 5 = 0\)

Nhận thấy phương trình này có \(a - b + c = 1 - 6 + 5 = 0\) nên nó có hai nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}t =  - 1\left( \,loại \right)\\t =  - 5\left( \,loại \right)\end{array} \right.\)

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Chú ý:

Ta cũng có thể nhận xét rằng vế trái bằng \({x^4} + 6{x^2} + 5 \ge 5\) còn vế phải bằng 0 nên phương trình vô nghiệm.

LG d

LG d

\(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\)

Phương pháp giải:

Đặt ẩn phụ \(t = {x^2}(t \ge 0)\)để đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn \(t.\)

Giải phương trình ẩn \(t\) ta tìm được \(t\) từ đó so sánh điều kiện để tìm ra \(x.\) 

Lời giải chi tiết:

 Điều kiện : \(x \ne 0.\)

Khử mẫu và biến đổi ta được

\(\begin{array}{l}2{x^4} + {x^2} = 1 - 4{x^2}\\ \Leftrightarrow 2{x^4} + 5{x^2} - 1 = 0\end{array}\)

Đặt \({x^2} = t\left( {t \ge 0} \right)\) ta có  \(2{t^2} + 5t - 1 = 0\)

\(\Delta  = {\left( { - 5} \right)^2} - 4.2\left( { - 1} \right) = 33 > 0\) nên phương trình có hai nghiệm \(\left[ \begin{array}{l}t = \dfrac{{ - 5 + \sqrt {33} }}{4}\left( \,nhận \right)\\t = \dfrac{{ - 5 - \sqrt {33} }}{4}\left( \,loại \right)\end{array} \right.\)

Với \(t = \dfrac{{ - 5 + \sqrt {33} }}{4} \)\(\Rightarrow {x^2} = \dfrac{{\sqrt {33}  - 5}}{4}\)\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \sqrt {\dfrac{{\sqrt {33}  - 5}}{4}} \\x =  - \sqrt {\dfrac{{\sqrt {33}  - 5}}{4}} \end{array} \right.\)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm \(x =  \pm \sqrt {\dfrac{{\sqrt {33}  - 5}}{4}} \)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved