Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1
Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác.
LG a.
Tính các góc ngoài của tứ giác ở hình 7a.
Phương pháp giải:
Áp dụng định lý: Tổng các góc trong tứ giác bằng \({360^0}\)
Lời giải chi tiết:
\(\widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^0}\) (định lý tổng các góc của tứ giác)
\(\begin{array}{l}
\widehat {{D}}= {360^0} - \left( {\widehat A + \widehat B + \widehat C} \right)\\
= {360^0} - \left( {{75}^0+{{90}^0} + {{120}^0}} \right)\\
= {360^0} - {285^0}\\= {75^0}
\end{array}\)
Ta có:
+) \(\widehat {BAD} + \widehat {{A_1}} = {180^0}\) (2 góc kề bù)
\(\begin{array}{l}
\widehat {{A_1}} = {180^0} - \widehat {BAD}\\
= {180^0} - {75^0} = {105^0}.
\end{array}\)
+) \(\widehat {{B_1}} + \widehat {CBA} = {180^0}\) (2 góc kề bù)
\(\begin{array}{l}
\widehat {{B_1}} = {180^0} - \widehat {CBA}\\= {180^0} - {90^0} = {90^0}.
\end{array}\)
+) \(\widehat {{C_1}} + \widehat {BCD} = {180^0}\) (2 góc kề bù)
\(\begin{array}{l}
\widehat {{C_1}} = {180^0} - \widehat {BC{\rm{D}}}\\= {180^0} - {120^0} = {60^0}.
\end{array}\)
+) \(\widehat {{D_1}} + \widehat {ADC} = {180^0}\)
\(\begin{array}{l}
\widehat {{D_1}} = {180^0} - \widehat {{\rm{ADC}}}\\= {180^0} - {75^0} = {105^0}.
\end{array}\)
LG b.
Tính tổng các góc ngoài của tứ giác ở hình 7b (tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài): \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_1}} + \widehat {{C_1}} + \widehat {{D_1}} = ?\)
Phương pháp giải:
Áp dụng định lý: Tổng các góc trong tứ giác bằng \({360^0}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
+) \(\widehat {A} + \widehat {{A_1}} = {180^0}\) (2 góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {{A_1}} = {180^0}-\widehat {A} \)
+) \(\widehat {B} + \widehat {{B_1}} = {180^0}\) (2 góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {{B_1}} = {180^0}-\widehat {B} \)
+) \(\widehat {C} + \widehat {{C_1}} = {180^0}\) (2 góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {{C_1}} = {180^0}-\widehat {C} \)
+) \(\widehat {D} + \widehat {{D_1}} = {180^0}\) (2 góc kề bù) \(\Rightarrow \widehat {{D_1}} = {180^0}-\widehat {D} \)
Lại có: \(\widehat {{A}} + \widehat {{B}} + \widehat {{C}} + \widehat {{D}} = {360^0}\) (định lý tổng 4 góc trong tứ giác ABCD)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_1}} + \widehat {{C_1}} + \widehat {{D_1}}\\ = \left( {{{180}^0} - \widehat {{A}}} \right) + \left( {{{180}^0} - \widehat {{B}}} \right) \\\;\;\;+ \left( {{{180}^0} - \widehat {{C}}} \right) + \left( {{{180}^0} - \widehat {{D}}} \right)\\
= {180^0}.4 - \left( {\widehat {{A}} + \widehat {{B}} + \widehat {{C}} + \widehat {{D}}} \right)\\
= {720^0} - {360^0} = {360^0}.
\end{array}\)
LG c.
Có nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác?
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất: Tổng hai góc kề bù bằng \({180^0}\)
Lời giải chi tiết:
Nhận xét: Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng \({360^0}\)
Unit 3: Teenagers
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Unit 1. Free time
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIÊT NAM (1858 đến năm 1918)
Bài 1. Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8