Đề bài
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a) \(\sqrt {32} ;\;2\sqrt {75} ;\;3\sqrt {80} ;\;\dfrac{5}{6}\sqrt {48} ;\;\sqrt {108} \).
b) \(\sqrt {63{a^2}} \left( {a \ge 0} \right)\);
\(2\sqrt {12a{b^2}} \left( {a \ge 0,b < 0} \right)\);
\(\sqrt {125{a^2}{b^2}} \left( {ab \ge 0} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức: \(\sqrt {{A^2}B} = \left| A \right|\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}A\;\;khi\;\;A \ge 0\\ - A\;\;\;khi\;\;A < 0\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\;\sqrt {32} = \sqrt {{4^2}.2} = 4\sqrt 2 \\ 2\sqrt {75} = 2\sqrt {{5^2}.3} = 2.5\sqrt 3 = 10\sqrt 3 \\3\sqrt {80} = 3\sqrt {{4^2}.5} = 3.4\sqrt 5 = 12\sqrt 5 \\ \dfrac{5}{6}\sqrt {48} = \dfrac{5}{6}.\sqrt {{4^2}.3} = \dfrac{5}{6}.4\sqrt 3 = \dfrac{{10\sqrt 3 }}{3}\\\sqrt {108} = \sqrt {{6^2}.3} = 6\sqrt 3 .\end{array}\)
\(\eqalign{
& b)\,\sqrt {63{a^2}} = \sqrt {9.7.{a^2}} = 3a\sqrt 7 \left( {a \geqslant 0} \right) \cr
& 2\sqrt {12a{b^2}} = 2\sqrt {4.3.a{b^2}} = - 4b\sqrt {3a} \left( {a \geqslant 0,b < 0} \right) \cr
& \sqrt {125{a^2}{b^2}} = \sqrt {{5^3}{a^2}{b^2}} = 5ab\sqrt 5 \left( {ab \geqslant 0} \right) \cr} \)
Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
Đề thi vào 10 môn Văn Hải Dương
Đề thi vào 10 môn Văn Hồ Chí Minh
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ninh
Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên