Bài 1
1. Complete the sentences with the correct form of the verb be.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ be.)
1. My dad isn't keen on shopping, but my mum loves it.
2. We haven't_______ to the new pet shop yet.
3. Joel went to the newsagent's at 7.00 a.m.,but it _______ open.
4. Trainers_______ so expensive these days. Some of them cost over 500,000 VND.
5. My sister and I used to love playing 'shop' when we _______ little.
Lời giải chi tiết:
2. been | 3. wasn’t |
4. are | 5. were |
1. My dad isn't keen on shopping, but my mum loves it.
(Bố tôi không thích mua sắm, nhưng mẹ tôi thích nó.)
2. We haven't been to the new pet shop yet.
(Chúng tôi vẫn chưa đến cửa hàng thú cưng mới.)
3. Joel went to the newsagent's at 7.00 a.m.,but it wasn’t open.
(Joel đến quầy bán báo lúc 7 giờ sáng, nhưng nó chưa mở.)
4. Trainers are so expensive these days. Some of them cost over 500,000 VND.
(Những người huấn luyện đắt tiền quá. Một số họ có giá trên 500.000 đồng.)
5. My sister and I used to love playing 'shop' when we were little.
(Tôi và chị gái tôi thường thích chơi 'đồ hàng' khi chúng tôi còn nhỏ.)
Bài 2
2. Make the active sentences and questions passive.
(Đặt câu chủ động và câu hỏi bị động.)
1. What language do people speak in the Netherlands?
What language is spoken in the Netherlands?
2. Special software protects the computer from viruses.
______________ by special software.
3. Who wrote The Hobbit?
Who______________ by?
4. A few people have seen the Loch Ness Monster since that moment.
The Loch Ness Monster______________
5. A famous chef has just opened a new restaurant.
______________by a famous chef.
6. We don't sell used books here.
Used books______________
7. Did the sports teacher ask you to play in the school football team?
______________by the sports teacher?
Phương pháp giải:
Câu chủ động | S1 | V | O |
Câu bị động | S2 | TO BE | PII |
Lời giải chi tiết:
1. What language do people speak in the Netherlands?
(Mọi người nói ngôn ngữ gì ở Hà Lan?)
What language is spoken in the Netherlands?
(Ngôn ngữ nào được nói ở Hà Lan?)
2. Special software protects the computer from viruses.
(Phần mềm đặc biệt bảo vệ máy tính khỏi vi rút.)
The computer is protected from viruses by special software.
(Máy tính được bảo vệ khỏi vi-rút bằng phần mềm đặc biệt.)
3. Who wrote The Hobbit?
(Ai đã viết The Hobbit?)
Who is The Hobbit written by?
(The Hobbit được viết bởi ai?)
4.A few people have seen the Loch Ness Monster since that moment.
(Vài người đã nhìn thấy Quái vật hồ Loch Ness kể từ thời điểm đó.)
The Loch Ness Monster has been seen by a few people since that moment.
(Quái vật hồ Loch Ness đã được một vài người nhìn thấy kể từ thời điểm đó.)
5. A famous chef has just opened a new restaurant.
(Một đầu bếp nổi tiếng vừa khai trương một nhà hàng mới.)
A new restaurant has just been opened by a famous chef.
(Một nhà hàng mới vừa được mở bởi một đầu bếp nổi tiếng.)
6. We don't sell used books here.
(Chúng tôi không bán sách cũ ở đây.)
Used books aren’t sold here.
(Sách cũ không được bán ở đây.)
7.Did the sports teacher ask you to play in the school football team?
(Giáo viên thể thao có yêu cầu bạn chơi trong đội bóng đá của trường không?)
Are you asked to play in the school football team by the sports teacher?
(Bạn có được giáo viên thể thao yêu cầu chơi trong đội bóng đá của trường không?)
Bài 3
3. Complete the text with the active or passive form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành bài văn ở dạng chủ động hoặc bị động của các động từ trong ngoặc.)
Today in the UK and the US, over 50% of shopping is paid (pay) for with plastic cards. The idea started in the US in the 1920s. The first cards 1_____(make) of paper and could only be used in a few shops and hotels. Then, in the 1950s, an American businessman called Frank McNamara had dinner at a restaurant one day, but 2_____(not/ have) enough cash to pay for his meal. This 3_____(give) him the idea for the 'Diners Club Card' and the first plastic credit card 4_____ (invent). Since the 1950s, plastic 5_____ (use) to make all credit cards. Today, there are over 1.5 billion credit cards in the US.
Lời giải chi tiết:
1. were made | 2.didn’t have | 3. gave |
4.was invented | 5. has been used |
Today in the UK and the US, over 50% of shopping is paid (pay) for with plastic cards. The idea started in the US in the 1920s. The first cards (1) were made (make) of paper and could only be used in a few shops and hotels. Then, in the 1950s, an American businessman called Frank McNamara had dinner at a restaurant one day, but (2) didn’thave (not/ have) enough cash to pay for his meal. This (3) gave (give) him the idea for the 'Diners Club Card' and the first plastic credit card (4) was invented (invent). Since the 1950s, plastic (5) has been used (use) to make all credit cards. Today, there are over 1.5 billion credit cards in the US.
Tạm dịch:
Ngày nay ở Anh và Mỹ, hơn 50% hoạt động mua sắm được thanh toán bằng thẻ nhựa. Ý tưởng bắt đầu ở Mỹ vào những năm 1920. Những tấm thẻ đầu tiên được làm bằng giấy và chỉ có thể được sử dụng trong một số cửa hàng và khách sạn. Sau đó, vào những năm 1950, một doanh nhân người Mỹ tên là Frank McNamara đã ăn tối tại một nhà hàng vào một ngày nọ, nhưng không có đủ tiền mặt để trả cho bữa ăn của mình. Điều này đã cho anh ta ý tưởng về 'Thẻ câu lạc bộ thực khách' và thẻ tín dụng bằng nhựa đầu tiên được phát minh. Từ những năm 1950, nhựa đã được sử dụng để làm tất cả các thẻ tín dụng. Ngày nay, có hơn 1,5 tỷ thẻ tín dụng ở Mỹ
Bài 4
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng)
1. Cigarette smoking__in public places in the UK since 2007.
A. isn't permitted B. hasn't permitted
C. hasn't been permitted
2. On busy days, over 100,000 people____Harrods of London.
A. visitedB. visit
C. is visited
3. In 2003, a lottery win of $28.5 million_____by anyone. The money went to the State of California
A. wasn't collected B. isn't collected
C. hasn't been collected
4. Last year, millions of unsold sandwiches from shops and cafés____ to homeless people across the UK.
A. are given B. were given
C. have been given
5. The Walton family ______ the world's largest group of shops since it started in 1962.
A. is owned B. was owned
C. has owned
6._________ in bookshops?
A. Are e-books sold B. Do e-books sell
C. Have e-books sold
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. B | 3. A |
4. B | 5. C | 6. A |
1. Cigarette smoking hasn't been permitted in public places in the UK since 2007.
(Hút thuốc lá đã không được phép ở những nơi công cộng ở Anh kể từ năm 2007.)
2. On busy days, over 100,000 people visit Harrods of London.
(Vào những ngày bận rộn, hơn 100.000 người đến thăm Harrods of London.)
3. In 2003, a lottery win of $28.5 million wasn't collected by anyone. The money went to the State of California
(Năm 2003, giải thưởng trúng xổ số 28,5 triệu đô la không được ai nhận. Số tiền đã được chuyển đến bang California)
4. Last year, millions of unsold sandwiches from shops and cafés were given
to homeless people across the UK.
(Năm ngoái, hàng triệu chiếc bánh mì không bán được từ các cửa hàng và quán cà phê đã được tặng cho những người vô gia cư trên khắp Vương quốc Anh.)
5. The Walton family has owned the world's largest group of shops since it started in 1962.
(Gia đình Walton đã sở hữu nhóm cửa hàng lớn nhất thế giới kể từ khi thành lập vào năm 1962.)
6. Are e-books sold in bookshops?
(Sách điện tử có được bán trong các hiệu sách không?)
Đề thi giữa kì 1
Bài 7. Thường thức phòng tránh một số loại bom, mìn, đạn, vũ khí hóa học, vũ khí sinh học, vũ khí công nghệ cao, thiên tai, dịch bệnh và cháy nổ
Chương 7. Động lượng
Đề kiểm tra giữa học kì I
Chương 3. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10