Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Label the pictures.
2. Phương pháp giải
Dán nhãn cho các bức tranh.
3. Lời giải chi tiết
1. laptop (máy tính xách tay)
2. MP3 player (Máy nghe nhạc MP3)
3. smartphone (điện thoại thông minh)
4. tablet (máy tính bảng)
5. games console (bảng điều khiển trò chơi)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the words from Exercise 1.
1. John broke his ______ so he can't call his friends now.
2. I'm typing my homework on my new ______ right now.
3. Jenny hasn't got a smartphone or a laptop, but she's got a ______.
She often watches videos online on it.
4. Can I borrow your ______ to listen to some music?
5. Michael loves playing games on his ______.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 1.
3. Lời giải chi tiết
1. John broke his smartphone so he can't call his friends now.
(John đã làm hỏng điện thoại thông minh của anh ấy nên anh ấy không thể gọi cho bạn bè của mình bây giờ.)
2. I'm typing my homework on my new laptop right now.
(Tôi đang đánh bài tập về nhà trên chiếc máy tính xách tay mới của mình.)
3. Jenny hasn't got a smartphone or a laptop, but she's got a tablet. She often watches videos online on it.
(Jenny không có điện thoại thông minh hay máy tính xách tay, nhưng cô ấy có máy tính bảng. Cô ấy thường xem video trực tuyến trên đó.)
4. Can I borrow your MP3 player to listen to some music?
(Tôi có thể mượn máy nghe nhạc MP3 của bạn để nghe một chút nhạc được không?)
5. Michael loves playing games on his games console.
(Michael thích chơi game trên máy chơi game của anh ấy.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Fill in each gap with go, play, chat, send or listen.
1. I _____ online with my friends every day.
2. Can _____ to music on your new MP3 player?
3. My brother and I usually _____ computer games after we finish our homework in the evening.
4. Did you _____ me text messages last night?
5. My grandfather doesn't want to _____ on social media.
2. Phương pháp giải
Điền vào mỗi khoảng trống với go, play, chat, send hoặc listen.
3. Lời giải chi tiết
1. I chat online with my friends every day.
(Tôi trò chuyện trực tuyến với bạn bè mỗi ngày.)
2. Can I listen to music on your new MP3 player?
(Tôi có thể nghe nhạc trên máy nghe nhạc MP3 mới của bạn không?)
3. My brother and I usually play computer games after we finish our homework in the evening.
(Tôi và anh trai thường chơi game trên máy tính sau khi làm xong bài tập về nhà vào buổi tối.)
4. Did you send me text messages last night?
(Bạn có gửi tin nhắn cho tôi tối qua không?)
5. My grandfather doesn't want to go on social media.
(Ông tôi không muốn lên mạng xã hội.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the mail with the words from the list.
computer games laptop online
games console social media
Hi Luke,
I'm writing this on my new 1) _____. I got it yesterday. The shop clerk said it was the best one in the shop. It can do lots of things. I can play 2) _____ on it instead of using my 3) _____. I can also contact new people by going on 4) _____. Yesterday, I downloaded apps to chat 5) _____. It's really cool!
Talk to you soon.
Henry
2. Phương pháp giải
Hoàn thành bức thư với các từ trong danh sách.
3. Lời giải chi tiết
Hi Luke,
I'm writing this on my new 1) laptop. I got it yesterday. The shop clerk said it was the best one in the shop. It can do lots of things. I can play 2) computer games on it instead of using my 3) games console. I can also contact new people by going on 4) social media. Yesterday, I downloaded apps to chat 5) online. It's really cool!
Talk to you soon.
Henry
(Chào Luke,
Tôi đang viết cái này trên máy tính xách tay mới của mình. Tôi đã nhận được nó ngày hôm qua. Nhân viên cửa hàng nói rằng đó là cái tốt nhất trong cửa hàng. Nó có thể làm rất nhiều thứ. Tôi có thể chơi trò chơi máy tính trên đó thay vì sử dụng bảng điều khiển trò chơi của mình. Tôi cũng có thể liên hệ với những người mới bằng cách truy cập mạng xã hội. Hôm qua, tôi đã tải xuống ứng dụng để trò chuyện trực tuyến. Nó thực sự rất ngầu!
Nói chuyện với bạn sớm.
Henry)
Unit 9: Natural disasters
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
Test yourself 1
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8