Bài 1
1. Decide if the underlined part of each sentence describes a point in time or period of time.
(Xác định xem phần được gạch chân của mỗi câu mô tả một điểm trong 1 thời gian hay khoảng thời gian.)
1. I was born in 1997. point/ period
(Tôi sinh năm 1997.)
The film was two hours long. point / period
(Bộ phim dài hai giờ.)
2. I like living in the city, so a week in the country is long enough. point / period
(Tôi thích sống ở thành phố, vì vậy một tuần ở nông thôn là đủ dài.)
3. Sasha moved into her flat in 2017. point / period
(Sasha chuyển đến căn hộ của cô ấy vào năm 2017.)
4. It took us 3 days to paint the walls in my bedroom. point / period
(Chúng tôi mất 3 ngày để sơn những bức tường trong phòng ngủ của mình.)
5. Ly finished her homework at 6.00 p.m.point / period
(Ly hoàn thành bài tập về nhà lúc 6 giờ tối.)
6. The village is 375 years old. point / period
(Ngôi làng đã 375 năm tuổi.)
7. My parents bought the house when they got married. point / period
(Bố mẹ tôi mua căn nhà khi họ kết hôn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn từ đúng)
1. Luke has lived in this cottage for / since he was three years old.
2. I haven't done the washing for / since two weeks. I have no clean clothes.
3. We have wanted to live in a village near the sea for / since so many years!
4. My sister has been in bed for/ since yesterday morning. She's really sick.
5. People have built houses in this area for / since thousands of years.
6. My brother hasn't had a bath for / since at least six months. He prefers the shower.
7. Dad hasn’t cut the grass for /since he lost the key to the shed.
Phương pháp giải:
- Ý nghĩa và công thức với Since
Since: khi, từ khi, kể từ khi
Cấu trúc: Since + mốc thời gian
Ở thì HTHT: S + have/has + V (PII) + since + mốc thời gian
- Ý nghĩa và công thức với For
For: khoảng, trong (trong vòng bao nhiêu thời gian)
Cấu trúc: For + khoảng thời gian
Ở thì HTHT: S + have/has + V (PII) + for + mốc thời gian
Lời giải chi tiết:
1. Luke has lived in this cottage since he was three years old.
(Luke đã sống trong ngôi nhà này từ khi anh ấy ba tuổi.)
2. I haven't done the washing for two weeks. I have no clean clothes.
(Tôi đã không giặt giũ trong hai tuần. Tôi không có quần áo sạch.)
3. We have wanted to live in a village near the sea for so many years!
(Chúng tôi đã muốn sống trong một ngôi làng gần biển trong rất nhiều năm!)
4. My sister has been in bed since yesterday morning. She's really sick.
(Em gái tôi đã đi ngủ từ sáng hôm qua. Cô ấy thực sự bị bệnh.)
5. People have built houses in this area for thousands of years.
(Con người đã xây dựng nhà ở khu vực này trong hàng nghìn năm.)
6. My brother hasn't had a bath for at least six months. He prefers the shower.
(Anh trai tôi đã không tắm trong ít nhất sáu tháng. Anh ấy thích tắm hơn.)
7. Dad hasn’t cut the grass since he lost the key to the shed.
(Bố đã không cắt cỏ kể từ khi ông mất chìa khóa nhà kho.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the Present Perfect form of the verbs in brackets and for or since.
(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại Hoàn thành của các động từ trong ngoặc và for hoặc since.)
1. Trung's in his room, but he (a) hasn't made (not/ make) a noise (b) since one o'clock. Do you think he's OK?
2. We (a) ___________ (have) this pizza in our fridge (b) ________ two weeks.
3. My sister (a) ___________ (not/make) her bed (b) ________three days.
4. Tùng and Nam (a) __________ (play) for the school football team (b) _______ 6 months.
5. (a) ________ last month, there (b) _________ (be) a market in the city centre.
Lời giải chi tiết:
1. Trung's in his room, but he (a) hasn't made a noise (b) since one o'clock. Do you think he's OK?
(Trung đang ở trong phòng của anh ấy, nhưng anh ấy (a) đã không làm ồn (b) kể từ một giờ. Bạn có nghĩ rằng anh ấy ổn không?)
2. We (a) have had this pizza in our fridge (b) for two weeks.
(Chúng tôi (a) đã để chiếc bánh pizza này trong tủ lạnh (b) được hai tuần.)
3. My sister (a) hasn’t made her bed (b) for three days.
(Em gái tôi (a) đã không dọn giường (b) trong ba ngày.)
4. Tùng and Nam (a) have played for the school football team (b) for 6 months.
(Tùng và Nam (a) đã chơi cho đội bóng của trường (b) được 6 tháng.)
5. (a) Since last month, there (b) has been a market in the city centre.
((a) Kể từ tháng trước, (b) đã có một khu chợ ở trung tâm thành phố.)
Bài 4
4. Use the words in brackets to complete the questions and answers in the Present Perfect. Add for or since.
(Sử dụng các từ trong ngoặc để hoàn thành câu hỏi và câu trả lời trong Thì hiện tại hoàn thành. Thêm for hoặc since.)
1. Q: How long (a) have you lived (you / live) in Hà Nội?
A: We (b) 've lived in Hà Nội for 5 years.
2. Q: How long (a) ___________ (Olivia / want) to be an architect?
A: Oh, Olivia (b) _____________ she visited Barcelona.
3. Q: How long (a) _____________ (your parents /be) married?
A: I don't really know, but they (b) __________ a long time.
4. Q: How long (a) ___________ (Nga/ know / Mai), Samuel?
A: She (b) ___________ they started school together.
5. Q: How long (a) _______________ (your sister / have) long hair?
A: She (b) ________________ at least six months.
Lời giải chi tiết:
1. (a) have you lived (b) 've lived in Hà Nội | 2. (a) has Olivia wanted (b) has wanted to be an architect since | 3. (a) have your parents been (b) have been married for |
4. (a) has Nga known Mai (b) has known Mai since | 5. (a) has your sister had (b) has had long hair for |
1. Q: How long (a) have you lived in Hà Nội?
A: We (b) 've lived in Hà Nội for 5 years.
(Q: Bạn đã sống ở Hà Nội bao lâu rồi?
A: Chúng tôi (b) 'đã sống ở Hà Nội được 5 năm.)
2. Q: How long (a) has Olivia wanted to be an architect?
A: Oh, Olivia (b) has wanted to be an architect since she visited Barcelona.
(Q: (a) Olivia đã muốn trở thành một kiến trúc sư trong bao lâu?
A: Ồ, Olivia (b) đã muốn trở thành một kiến trúc sư kể từ khi cô ấy đến thăm Barcelona.)
3. Q: How long (a) have your parents been married?
A: I don't really know, but they (b) have been married for a long time.
(Q: (a) Bố mẹ bạn đã kết hôn được bao lâu?
A: Tôi thực sự không biết, nhưng họ (b) đã kết hôn từ lâu.)
4. Q: How long (a) has Nga known Mai, Samuel?
A: She (b) has known Mai since they started school together.
(Q: (a) Nga quen Mai bao lâu rồi Samuel ?
A: Cô ấy (b) đã biết Mai từ khi họ bắt đầu đi học cùng nhau.)
5. Q: How long (a) has your sister had long hair?
A: She (b) has had long hair for at least six months.
(Q: Em gái của bạn đã để tóc dài bao lâu rồi?
A: Cô ấy (b) đã để tóc dài ít nhất sáu tháng.)
Bài 5
5. Use the information in brackets to write Present Perfect sentences. Use for or since if necessary.
(Sử dụng thông tin trong ngoặc để viết câu Hiện tại Hoàn thành. Sử dụng for hoặc since nếu cần thiết.)
1. I've been passionate about poetry for (be/ passionate about poetry) three years.
2. I _________________ (not/be / to school) two weeks.
3. Quyên ___________ (not/read/ a good book) last year.
4. How long _______________ (Chi/be busy) in the kitchen?
5. The World Wide Web ________________ (exist) 1989.
6. I ____________ (not / see / Nga) four days.
7. How long ________________ (your grandparents / live) in a bungalow?
Lời giải chi tiết:
1. I've been passionate about poetry for three years.
(Tôi đam mê thơ đã ba năm.)
2. I haven’t been to school for two weeks.
(Tôi đã không đến trường trong hai tuần.)
3. Quyên hasn’t read a good book since last year.
(Quyên đã không đọc một cuốn sách hay nào kể từ năm ngoái.)
4. How long has Chi been busy in the kitchen?
(Chi bận vào bếp bao lâu rồi?)
5. The World Wide Web has existed since 1989.
(World Wide Web đã tồn tại từ năm 1989.)
6. I haven’t seen Nga for four days.
(Tôi đã không gặp Nga trong bốn ngày.)
7. How long have your grandparents lived in a bungalow?
(Ông bà của bạn đã sống trong một ngôi nhà gỗ bao lâu rồi?)
Unit 3: Shopping
Unit 7: New ways to learn
Unit 7: Inventions
Thiết kế và công nghệ
Toán 10 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10