Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Choose the correct option.
2. Phương pháp giải
Chọn phương án đúng.
3. Lời giải chi tiết
1 I get up for school at 7 a.m./p.m.
I get up for school at 7 a.m..
(Tôi dậy đi học lúc 7 giờ sáng.)
2 There are sixty seconds in a minute/an hour.
There are sixty seconds in a minute.
(Có sáu mươi giây trong một phút.)
3 I often see my friends in/at the weekend.
I often see my friends at the weekend.
(Tôi thường gặp bạn bè của tôi vào cuối tuần.)
4 I usually text my grandma once/one time.
I usually text my grandma once time.
(Tôi thường nhắn tin cho bà tôi một lần.)
5 My brother usually gets up late at/on Sundays.
My brother usually gets up late at Sundays.
(Anh trai tôi thường dậy muộn vào chủ nhật.)
6 I sometimes watch TV in/on the evening.
I sometimes watch TV in the evening.
(Tôi thỉnh thoảng xem TV vào buổi tối.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Match 1-6 with a-f to make sentences.
2. Phương pháp giải
Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
How often do you do these things? Write sentences.
1 text friends
(nhắn tin bạn bè)
I text friends every day.
(Tôi nhắn tin cho bạn bè mỗi ngày.)
2. Phương pháp giải
Bạn có thường xuyên làm những việc này không? Viết thành câu.
3. Lời giải chi tiết
2 chat with friends
(nói chuyện với bạn bè)
I chat with friends every day.
(Tôi trò chuyện với bạn bè mỗi ngày.)
3 find information online
(tìm thông tin trực tuyến)
I often find information online.
(Tôi thường tìm thông tin trên mạng.)
4 download songs
(tải bài hát xuống)
I always download songs I like on Spotify.
(Tôi luôn tải những bài hát tôi thích trên Spotify.)
5 listen to the radio
(nghe đài)
Sometimes, I listen to the news on the radio
(Đôi khi, tôi nghe tin tức trên đài)
6 watch TV shows online
(xem chương trình truyền hình trực tuyến)
I usually to watch TV shows online.
(Tôi thường xuyên xem các chương trình truyền hình trực tuyến.)
7 upload photos
(tải ảnh lên)
I usually upload photos to Facebook.
(Tôi thường tải ảnh lên Facebook.)
8 print photos
(in ảnh)
I often print photos of me with my friends.
(Tôi thường in ảnh của tôi với bạn bè của tôi.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the first part of a radio programme. What is the programme about?
2. Phương pháp giải
Nghe phần đầu tiên của chương trình phát thanh. Chương trình nói về cái gì?
3. Lời giải chi tiết
a some people who are trying some new technology for a month
(một số người đang thử một số công nghệ mới trong một tháng)
b some people who are not using technology for a month
(một số người không sử dụng công nghệ trong một tháng)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen to the second part of the programme. Mark the sentences T (TRUE) or F (FALSE).
2. Phương pháp giải
Nghe phần thứ hai của chương trình. Đánh dấu các câu T (TRUE) hoặc F (FALSE).
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Complete what Isla says with the words below. Listen and check.
Từ vựng:
boring (a): nhàm chán
online (n): trực tuyến
terrible (a): kinh khủng
usually (adv): thường xuyên
with: với
I'm finding it really difficult. I text my friends and chat them a lot, but of course, now I can't do that. It's OK during the day, but the evenings are a bit And the worst thing is trying to do homework. I can't go to find information and that's ! Books are OK, but it's much slower without the Internet.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành những gì Isla nói với những từ dưới đây. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
I'm finding it really difficult. I usually text my friends and chat with them a lot, but of course, now I can't do that. It's OK during the day, but the evenings are a bit boring. And the worst thing is trying to do homework. I can't go online to find information and that's terrible! Books are OK, but it's much slower without the Internet.
(Tôi đang thấy nó thực sự khó khăn. Tôi thường nhắn tin và trò chuyện với bạn bè rất nhiều, nhưng tất nhiên, bây giờ tôi không thể làm điều đó. Ban ngày thì được, nhưng buổi tối thì hơi nhàm chán. Và điều tệ nhất là cố gắng làm bài tập về nhà. Tôi không thể lên mạng để tìm thông tin và điều đó thật kinh khủng! Sách thì ổn, nhưng sẽ chậm hơn nhiều nếu không có Internet.)
Unit 7. Teens
Unit 10: They’ve Found a Fossil
Language focus practice
Unit 2. Disasters & Accidents
Bài 32
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8