Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu hỏi:Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số Nhật Bản?
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - TT GDNN&GDTX - Tỉnh Điện Biên
Câu 1:Liên bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
Câu 1:Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
Câu 2:Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của Liên bang Nga?
Câu 3:Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là
Câu 4:Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là
Câu 5:Cây lương thực của Liên bang Nga được trồng nhiều nhất ở đâu?
Câu 6:Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là
Câu 7:Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là
Câu 8:Nhật Bản là quần đảo nằm ở đại dương nào sau đây?
Câu 9:Khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới chủ yếu do
Câu 10:Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?
Câu 11:Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu
Câu 12:Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
Câu 13:Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
Câu 14:Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
Câu 15:Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
Câu 16:Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là
Câu 17:Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm
Câu 18:Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế
giới là
Câu 19:Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang Nga là
Câu 20:Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là
Câu 21:Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
Câu 22:Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
Câu 23:Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là
Câu 24:Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Diện tích (nghìn ) | Số dân (nghìn người) |
378 | 126 170 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Nhật Bản năm 2019 là
Câu 25:Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm?
Câu 26:Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2008 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2008 - 2016?
Câu 27:Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao?