Chia sẻ đề thi ngay thôi
Hóa Học
Lớp 10
2022
Quảng Nam
815
27
Hóa Học
Lớp 10
2022
Bắc Ninh
701
9
Hóa Học
Lớp 10
2022
Thái Nguyên
583
23
Hóa Học
Lớp 10
2022
Quốc gia
550
19
Hóa Học
Lớp 10
2022
Quảng Nam
547
9
Câu 1. Nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử Z=8 khi nhận thêm 2 electron thì tạo ion có cấuhinh electron làA.~1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}. B.~1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{6}.C.~1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{3}. D.~1s^{2}2s^{2}2p^{6}.Câu 2. Dãy các phân lớp nào sau đây đã bão hòa electron?A.~s^{2},p^{5},d^{9},p^{13} B.~s^{1},p^{3},d^{7},f^{12} C.~s^{2},p^{6},d^{10},f^{14} D.~s^{2},p^{4},d^{10},f^{11}Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d^{6}. Tổng số electroncủa nguyên tử X làA. 2Ĩ B. 25 C. 24 D. 26Câu 4. Nếu phóng to đường kính của hạt nhân lên 3cm thì đường kính của nguyên tử làA. 3000m. B. 3m. C. 300m. D. 30m.Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có số hiệu Z=15 có số electron độc thân làA. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 6. Thông tin nào sau đây là không đúng?A.~m_{P}=1,673.10^{-27}k g. B.~m_{n}=1,675.10^{-24}g.C.~m_{n}\approx m_{P}\approx1~c m_{H} D.~q_{e}=+1,602.10^{-19}c o u l o m b.Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử làA. neutron và proton. B. neutron và electron.C. neutron, proton và electron. D. proton và electron.Câu 8. Khối lượng của fluorine (F) theo amu là 19,1608. Khối lượng fluorine theo đơn vị kg làA.~30,114.10^{-27}. B.~31,807.10^{-27}. C.~31,807.10^{-24}. D.~30,114.10^{-24}.Câu 9. Lớp M có bao nhiêu phân lớp?A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 10. Điện tích hạt nhân của nguyên tử _{12}^{24}M g : làA. -12. B, 12-. C. 12+. D.+12 Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.B. Neutron là hạt không mang điện.C. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của neutron.D. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của lớp vỏ nguyên tử.