Chia sẻ đề thi ngay thôi
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Thái Bình
182
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
172
1
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
168
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Quảng Nam
166
0
Lịch sử & Địa lí
Lớp 6
2023
Đà Nẵng
133
0
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất I. Phần Lịch sử Câu 1: Theo em, dương lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của A. Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời quanh Trái Đất. C. Mặt Trăng quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng quanh Trái Đất Câu 2: Đời sống vật chất của công xã thị tộc tiến bộ hơn bầy người nguyên thủy A. biết trồng trọt B. săn bắn C. hái lượm D. sống trong hang động Câu 3: Hình thức tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. bầy người nguyên thủy B. nhà nước C. làng, bản D. công xã thị tộc Câu 4: Trung Quốc cổ đại đã phát minh kỹ thuật nào? A. giấy B. ướp xác C. cái cày D. bánh xe Câu 5: Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Ai Cập cổ đại là A. Kim tự tháp Kê-ốp B. Vườn treo Ba-bi-lon C. Đền Pác-tê-nông D. Đấu trường Cô-lô-dê Câu 6: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 1000 năm B. 100 năm C. 10 năm D. 200 năm Câu 7: Nước đầu tiên đã xây dựng nhà nước thành bang A. Ấn Độ B. Hy Lạp C. La Mã D. Ai Cập Câu 8: Nhờ sử dụng công cụ lao động bằng kim loại, người nguyên thủy đã A. thu hep diện tích sản xuất B. bị giảm năng suất lao động C. chuyển địa bàn cư trú lên vùng cao D. tăng năng suất lao động, tạo ra của cải dư thừa Câu 9: Người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại có nhiều phát minh quan trọng còn có giá trị đến ngày nay A. cách làm thủy lợi B. hệ chữ cái la-tinh C. hệ thống 10 chữ số D. kĩ thuật làm giấy Câu 10: Chế độ đẳng cấp Vác-na được thiết lập dựa trên sự phân biệt về A. tôn giáo B. giới tính C. địa bàn cư trú D. chủng tộc và màu da II. Phần Địa lí Câu 11: Đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến $0^0$ đi qua đài thiên văn Grin- uých của nước nào? A. Đức B. Anh C. Pháp D. I-ta-li-a Câu 12: Hình dạng của Trái Đất là A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình e líp D. Hình cầu Câu 13: Dụng cụ đo khí áp A. Nhiệt Kế B. Thùng đo mưa C. Khí áp kế D. Âm kế Câu 14: Muối mỏ, thạch anh, đá vôi,... thuộc loại khoáng sản nào sau đây. A. Năng lượng B. Phi kim loại. C. Kim loại màu D. Kim loại Câu 15: Trong các thành phần của không khí, Ni-tơ chiếm: A. 78% B. 21% C. 1% D. 50% Câu 16: Độ cao tăng $100^m$ nhiệt độ giảm trung bình bao nhiêu độ? $A.0,6^0C$ $B.0,8^0C$ $C.1^0C.$ $D.0,5^0C$ D. $0,5^0C$