Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Throw out có 5 nghĩa:
Ý nghĩa của Throw out là:
Thoát khỏi
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:
- I THREW OUT all my old clothes to make some space in my wardrobe. Tôi đã vứt hết đồng quần áo cũ để tạo thêm nhiều không gian trong tủ quần áo của mình.
Ý nghĩa của Throw out là:
Trật khớp
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:
- Edward slipped on the ice and THREW OUT his shoulder. Edward bị trượt trên băng và bị trật khớp vai.
Ý nghĩa của Throw out là:
Từ chối
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:
- The committee THREW the proposal OUT. Ủy ban đã từ chối đề xuất đó.
Ý nghĩa của Throw out là:
Sản ánh sáng, nhiệt
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:
- The car THROWS OUT a lot of smoke. Ô tô sản ra rất nhiều khói độc.
Ý nghĩa của Throw out là:
Trục xuất (đuổi học)
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Throw out:
- The school THREW him OUT for smoking. Trường học trục xuất anh ta vì tội hút thuốc.
Ngoài cụm động từ Throw out trên, động từ Throw còn có một số cụm động từ sau: