Put out là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Put out

Cụm động từ Put out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Put out

Ý nghĩa của Put out là:

  • Phát sóng

Ví dụ cụm động từ Put out

Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:

 
-  Several charities PUT OUT an appeal on TV for money for the victims of the flooding in Mozambique.
Vài tổ chức từ thiện đã phát sóng trên tivi để kêu gọi quyên góp tiền giúp những nạn nhân của trận lũ lụt ở Mozambique.

Nghĩa từ Put out

Ý nghĩa của Put out là:

  • Làm phiền hoặc gây rắc rối cho ai đó

Ví dụ cụm động từ Put out

Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:

 
-  Would it be PUTTING you OUT greatly if I asked to change to another day?
Nó sẽ không gây phiền cho bạn nếu tôi yêu cầu chuyển sang ngày khác chứ?

Nghĩa từ Put out

Ý nghĩa của Put out là:

  • Dập tắt thuốc là hoặc lửa

Ví dụ cụm động từ Put out

Ví dụ minh họa cụm động từ Put out:

 
-  He PUT OUT his cigarette before entering the building.
Anh ta dập tắt điếu thuốc lá trước khi vào tòa nhà.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put out trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved