Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Pull back có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Pull back là:
Ghi điểm khi đang thua
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:
- They seemed to be a loser but they finally PULLED BACK a goal. Họ suýt chút nữa trở thành người thu cuộc nhưng cuối cùng thì họ cũng ghi được bàn.
Ý nghĩa của Pull back là:
Di chuyển ra khỏi một nơi, đặc biệt khi nói về binh lính
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:
- They have PULLED the troops BACK from the front line. Họ rời đội quân từ phía hàng trước lên.
Ý nghĩa của Pull back là:
Di chuyển khỏi một ai đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:
- She PULLED BACK when he tried to kiss her. Cô ấy quay đi khi anh ấy cố gắng hôn cô ấy.
Ý nghĩa của Pull back là:
Quyết định không làm điều gì đó hay không liên quan đến nó nữa
Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:
- They PULLED BACK from the deal. Họ quyết định không liên quan đến thỏa thuận đó nữa.
Ngoài cụm động từ Pull back trên, động từ Pull còn có một số cụm động từ sau: