Hear of là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Hear of

Cụm động từ Hear of có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Biết về sự tồn tại của một cái gì đó hoặc của ai đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
- I've HEARD OF the band, but don't know their music.
Tôi đã nghe nói về ban nhạc này rồi nhưng tôi không biết nhạc của họ.

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Nhận tin tức, cập nhật hoặc thông tin về ai đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
-  I have HEARD nothing OF them since they moved house.
Tôi không nhận được bất cứ thông tin nào về họ kể từ khi họ chuyển nhà.

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Về mặt tiêu cực, điều này có nghĩa là ai đó từ chối chấp nhận, cho phép hoặc thừa nhận điều gì đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
-  I said it would be a positive step, but she wouldn't HEAR OF it.
Tôi đã nói rằng điều này sẽ là một bước tiến tích cực nhưng cô ta không thừa nhận nó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hear of trên, động từ Hear còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved