Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Go off có 6 nghĩa:
Ý nghĩa của Go off là:
Nổ bom, rung chuông
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- The fire alarm WENT OFF because someone was smoking in the toilets. Chuông báo cháy rung lên bởi vì ai đó hút thuốc trong nhà vệ sinh.
Ý nghĩa của Go off là:
Bị hỏng
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- The milk WENT OFF because I forgot to put it in the fridge. Sữa bị hỏng bởi vì tôi quên để nó vào trong tủ lạnh.
Ý nghĩa của Go off là:
Bắt đầu không thích
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- I WENT OFF her when she lied to me. Tôi bắt đầu không thích cô ấy khi cô ấy nói dối tôi.
Ý nghĩa của Go off là:
Rời đi
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- Please don't GO OFF until we have sorted this out. Xin đừng rời đi cho tới khi chúng tôi xếp nó ra.
Ý nghĩa của Go off là:
Diễn ra theo kế hoạch
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- The party WENT OFF well. Bữa tiệc diễn ra rất theo kế hoạch.
Ý nghĩa của Go off là:
Ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử)
Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:
- The lights GO OFF automatically when the office is empty. Đèn tự động ngừng hoạt động khi văn phòng vắng người.
Ngoài cụm động từ Go off trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau: