Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Go down có 11 nghĩa:
Ý nghĩa của Go down là:
Giảm đi, bé hơn
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The price of scanners has GONE DOWN recently. Gía của máy quét gần đây đang giảm.
Ý nghĩa của Go down là:
Chìm
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The Titanic WENT DOWN after it hit an iceberg on its maiden voyage. Tàu Titanic chìm sau khi nó đã đâm trúng một tảng băng trôi trong chuyến đi đầu tiên của nó.
Ý nghĩa của Go down là:
Lặn (mặt trời)
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The sun WENT DOWN at seven o'clock. Mặt trời lặn lúc 7 giờ.
Ý nghĩa của Go down là:
Bị tống vào tù
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- He WENT DOWN for ten years for armed robbery. Anh ta bị tống tù mười năm vì tội cướp có vũ trang.
Ý nghĩa của Go down là:
Được biết là, được ghi chép là
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- It WENT DOWN as the worst day in the history of the company. Nó được ghi chép là ngày tồi tệ nhất trong lịch sử công ty.
Ý nghĩa của Go down là:
Được uống, được nuốt
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The medicine WENT DOWN easily. Viễn thuốc được nuốt xuống dễ dàng.
Ý nghĩa của Go down là:
Ngã trên mặt đất
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The boxer WENT DOWN in the second round. Vận động viên đấm bốc ngã trên sàn ở hiệp thứ 2.
Ý nghĩa của Go down là:
Xảy ra, diễn ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The police thought that the burglary was GOING DOWN that night. Cảnh sát nghĩ rằng vụ trộm đã diễn ra tối qua.
Ý nghĩa của Go down là:
Dừng làm việc (máy tính)
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The computer system WENT DOWN for an hour last night. Hệ thống máy tính bị hỏng khoảng một giờ tối qua.
Ý nghĩa của Go down là:
Mờ hơn
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- The lights WENT DOWN and the audience stopped talking. Ánh đèn mờ dần di và khán giả ngừng nói.
Ý nghĩa của Go down là:
Được mọi người đón nhận (phản ứng của họ)
Ví dụ minh họa cụm động từ Go down:
- My joke WENT DOWN very badly. Trò đùa của tôi được đón nhận khá tệ.
Ngoài cụm động từ Go down trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau: