Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Give up có 7 nghĩa:
Ý nghĩa của Give up là:
Ngừng một thói quen
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- I GAVE UP taking sugar in tea and coffee to lose weight. Tôi ngừng thói quen cho đường vào cà phê để giảm cân.
Ý nghĩa của Give up là:
Cắt đứt mối quan hệ với
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- She GAVE UP all her school friends when she went to university. Cô ấy cắt đứt quan hệ với bạn học cũ khi cô ấy lên đại học.
Ý nghĩa của Give up là:
Dừng làm gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- I have GIVEN UP trying to help them. Tôi đã ngừng giúp đỡ họ.
Ý nghĩa của Give up là:
Đầu hàng, ngừng cố gắng
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- I can't think of the answer; I GIVE UP. Tôi không thể nghĩ ra câu trả lời, tôi đầu hàng.
Ý nghĩa của Give up là:
Hy sinh hoặc dành thời gian cho cái gì
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- I GAVE UP all my free time to the project. Tôi hi sinh thời gian rảnh của mình cho dự án.
Ý nghĩa của Give up là:
Cho phép ai đó ngồi trên ghế của bạn, lấy chỗ của bạn, v.v ...
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- I GAVE UP my seat to a pregnant woman. Tôi đã nhường ghế cho một phụ nữ có thai.
Ý nghĩa của Give up là:
Cho phép hoặc cho chạy khi đang ném bóng (bóng chày)
Ví dụ minh họa cụm động từ Give up:
- He has GIVEN UP 14 earned runs in 14 innings. Anh ấy cho phép 14 lần chạy trong 14 lượt chơi.
Ngoài cụm động từ Give up trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau: