Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Get off có 11 nghĩa:
Ý nghĩa của Get off là:
Trốn phạt
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- He GOT OFF on a technicality and left the court a free man. Anh ấy trốn phạt từng tí một và rời khỏi tòa như một người đàn ông tự do.
Ý nghĩa của Get off là:
Rời tàu, xe
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- We GOT OFF the bus and walked to my house. Chúng tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà.
Ý nghĩa của Get off là:
Kết thúc công việc
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- I like to GET OFF early on Friday. Tôi muốn kết thúc công việc sớm trước thứ 6.
Ý nghĩa của Get off là:
Không được động, để yên đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- If he bothers you, just tell him where to GET OFF. Nếu anh ta làm phiền bạn, chỉ cần nói với anh ta chỗ không được động đến.
Ý nghĩa của Get off là:
Bắt đầu một cuộc hành trình
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- We need to GET OFF early to avoid the rush hour traffic. Chúng ta cần khởi hành sớm thôi để tránh giờ cao điểm.
Ý nghĩa của Get off là:
Ru một đứa trẻ ngủ
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- I can't GET the kids OFF because of the noise from next door. Tôi không thể ru lũ trẻ ngủ bởi tiếng ồn từ nhà hàng xóm.
Ý nghĩa của Get off là:
Quan hệ tình dục
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- We GOT OFF last night. Chúng tôi đã quan hệ tối qua.
Ý nghĩa của Get off là:
Bắn súng, nổ súng
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- She GOT OFF a few shots before she was arrested. Cô ấy bắn vài phát súng trước khi bị bắt.
Ý nghĩa của Get off là:
Dừng nói chuyện điện thoại
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- Let me know when he GETS OFF the phone as I need to make a call. Hãy cho tôi biết khi nào anh ấy sẽ dừng nói chuyện điện thoại vì tôi cần gọi điện ngay bây giờ.
Ý nghĩa của Get off là:
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- I GOT three emails OFF before the meeting. Tôi gửi 3 cái mail trước giờ họp.
Ý nghĩa của Get off là:
Nói hoặc viết thứ gì đó thú vị
Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:
- She GOT OFF some jokes at the start of her presentation. Cô ấy nói đùa trước khi bắt đầu bài thuyết trình.
Ngoài cụm động từ Get off trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau: