Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Get in có 13 nghĩa:
Ý nghĩa của Get in là:
Sắp xếp cho ai đó làm việc trong nhà bạn
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The air conditioning has broken down; we'll have to GET a technician IN to fix it. Điều hòa bị hỏng, chúng tôi đã sắp xếp cho một thợ máy đến để sửa.
Ý nghĩa của Get in là:
Đến
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- Her plane GETS IN at 2am. Máy bay của cô ấy đến lúc hai giờ sáng.
Ý nghĩa của Get in là:
Về nhà
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- She didn't GET IN till well after twelve o'clock because she'd been out for a few drinks with her mates. Cô ấy không về nhà sau 12 giờ vì cố ấy đã uống thêm vài chén nữa với bạn.
Ý nghĩa của Get in là:
Lên xe ô tô hoặc taxi
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The taxi pulled up and we GOT IN. Xe taxi tấp vào lề và chúng tôi lên xe.
Ý nghĩa của Get in là:
Mua đồ tiếp tế
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- We need to GET some coffee IN; we're completely out. Chúng ta cần mua thêm cà phê, chúng ta đã dùng hết mất rồi.
Ý nghĩa của Get in là:
Đến trường, cơ quan, nhà
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I GOT IN late today because the train broke down. Tôi đến trường muộn hôm nay vì tàu điện bị hỏng.
Ý nghĩa của Get in là:
Vào một tòa nhà
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I borrowed her pass to GET IN. Tôi mượn mật khẩu của cô ấy để vào tòa nhà.
Ý nghĩa của Get in là:
Được bầu cử
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- The government GOT IN with a very small majority. Chính phủ được bầu cử với một lượng rất nhỏ.
Ý nghĩa của Get in là:
Thành công nói hoặc làm gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- I couldn't GET a word IN throughout the meeting. Tôi không thể nói được một từ nào trong suốt buổi họp.
Ý nghĩa của Get in là:
Được nhận vào 1 trường, câu lạc bộ,...
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- He did badly in the entrance exam and didn't GET IN. Anh ấy làm bài thi đầu vào rất kém nên không được nhận vào làm.
Ý nghĩa của Get in là:
Đem gì vào bên trong một khu vực
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- It's raining; I'd better GET the washing IN. Trời đang mưa, tôi nên mang quần áo giặt vào trong.
Ý nghĩa của Get in là:
Đề trình, nộp đơn
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- We have to GET the forms IN by the end of this week. Chúng tôi phải nộp đơn này trước cuối tuần.
Ý nghĩa của Get in là:
Trả tiền đồ uống
Ví dụ minh họa cụm động từ Get in:
- He GOT the drinks IN. Ấy trả tiền đồ uống của mình.
Ngoài cụm động từ Get in trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau: