Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Claw back có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Claw back là:
Thu tiền lại
Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:
- The new tax will CLAW BACK what the government has given out in grants. Luật thuế mới sẽ lấy lại những gì mà chính phủ đã phân phối trong các trợ cấp.
Ý nghĩa của Claw back là:
Chiếm lại, lấy lại
Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:
- The opposition parties are trying to CLAW BACK the voters they lost in the last election. Các đảng đối lập đang cố gắng để lấy lại số phiếu mà họ đã để tuột mất trong cuộc bầu cử lần trước. - They are CLAWING BACK their market share from their competitors. Họ đang cố gắng để chiếm lại thị phần từ các đối thủ cạnh tranh.
Động từ Claw chỉ có một cụm động từ là Claw back.