Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Carry forward có 2 nghĩa:
Ý nghĩa của Carry forward là:
Chuyển hoặc tính cả ( một số liệu) trong phép tính sau đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:
- They CARRIED FORWARD their losses to the next financial year. Họ chuyễn lỗ sang năm tài chính tiếp theo.
Ý nghĩa của Carry forward là:
Làm cái gì phát triển
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:
- They hope the new management will be able to CARRY the project FORWARD. Họ hi vọng sự quản lý mới sẽ có thể làm dự án phát triển.
Ngoài cụm động từ Carry forward trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau: